Số TT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
1 | 265543 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến. |
2 | 265644 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị. |
3 | 265646 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo. |
4 | 265648 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. |
5 | 265690 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. |
6 | 265693 | Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án. |
7 | 265921 | Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn. |
8 | 265906 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. |
9 | 265910 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
10 | 265911 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
11 | 265914 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
12 | 265924 | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình. |
13 | 265927 | Cấp giấy phép di dời công trình |
14 | 265929 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng. |
15 | 265931 | Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng. |
16 | 265932 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng công trình. |
17 | 265936 | Thỏa thuận Kiến trúc quy hoạch. |
18 | 265939 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch xây dựng. |
19 | 265966 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng liên huyện, vùng huyện trong địa giới hành chính do tỉnh quản lý. |
20 | 265967 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị |
21 | 265968 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới. |
22 | 265969 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế. |
23 | 265970 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch xây dựng. |
|
II. Lĩnh vực Quản lý Xây dựng |
1 | 265971 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư. |
2 | 265972 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng. |
3 | 265973 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
4 | 266062 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
5 | 265976 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng |
6 | 265977 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2). |
7 | 265978 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1). |
8 | 265979 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. |
9 | 265980 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất). |
10 | 265981 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C. |
11 | 265982 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng. |
12 | 265983 | Ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn. |
13 | 265984 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình. |
14 | 265985 | Thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
III. Lĩnh vực Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản |
1 | 265989 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân, nhà ở thu nhập thấp. |
2. | 265990 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại có số lượng từ 500 căn đến dưới 2500 căn được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (trừ trường hợp phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư theo quy định). |
3 | 265991 | Công nhận chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định (đối với trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp). |
4 | 265995 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản. |
5 | 265996 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản. |
6 | 265997 | Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, định giá bất động sản. |
7 | 265998 | Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở. |
|
IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
1 | 266000 | Ý kiến thiết kế cơ sở công trình hạ tầng kỹ thuật các dự án nhóm B, C. |
2 | 266001 | Thẩm định thiết kế cơ sở công trình hạ tầng kỹ thuật các dự án nhóm B, C. |
3 | 266002 | Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công – dự toán công trình hạ tầng kỹ thuật (Sở Xây dựng trực tiếp thẩm tra). |
4 | 266003 | Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công – dự toán công trình hạ tầng kỹ thuật (Sở Xây dựng chỉ định thẩm tra). |
|
V. Lĩnh vực Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
1 | 266004 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng. |
2 | 266005 | Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng. |
3 | 266006 | Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công. |
4 | 266007 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố. |
5 | 266008 | Báo cáo UBND cấp tỉnh về tình hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
6 | 266018 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. |
7 | 266020 | Đăng ký, công bố thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng. |
8 | 266021 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng. |