TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I- Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc | ||||
1 | 1.008891. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 11 | 4 |
2 |
1.008989. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 16 | 4 |
3 | 1.008990. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 19 | 4 |
4 | 1.008991. 000.00.00.H10 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 22 | 4 |
5 | 1.008992. 000.00.00.H10 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 26 | 4 |
6 | 1.008993. 000.00.00.H10 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 30 | 4 |
7 | 1.002701. 000.00.00.H10 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 34 | 4 |
8 | 1.003011. 000.00.00.H10 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | 36 | 4 |
9 | 1.008432. 000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 38 | 4 |
II- Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng | ||||
1 | 1.009974. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 40 | 4 |
2 | 1.009975. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 49 | 4 |
3 | 1.009976. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 56 | 4 |
4 | 1.009977. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 63 | 4 |
5 | 1.009978. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 67 | 4 |
6 | 1.009979. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 71 | 4 |
7 | 1.009988. 000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 75 | 4 |
8 | 1.009989. 000.00.00.H10 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 80 | 4 |
9 | 1.009990. 000.00.00.H10 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 84 | 4 |
10 | 1.009991. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 88 | 4 |
11 | 1.009936. 000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 93 | 4 |
12 | 1.009972. 000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | 97 | 4 |
13 | 1.009973. 000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 102 | 4 |
14 | 1.009980. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 107 | 4 |
15 | 1.009981. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 111 | 4 |
16 | 1.009987. 000.00.00.H10 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III. | 114 | 4 |
17 | 1.009982. 000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. | 119 | 4 |
18 | 1.009983. 000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 126 | 4 |
19 | 1.009928. 000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III | 133 | 4 |
20 | 1.009984. 000.00.00.H10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất hoặc hư hỏng) | 141 | 4 |
21 | 1.009985. 000.00.00.H10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 145 | 4 |
22 | 1.009986. 000.00.00.H10 |
Cấp Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 149 | 4 |
II- Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản | ||||
1 | 1.010746. 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | 156 | 4 |
2 | 1.010747. 000.00.00.H10 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | 168 | 4 |
3 | 1.002572. 000.00.00.H10 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 180 | 4 |
4 | 1.002625. 000.00.00.H10 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 186 | 4 |
IV- Lĩnh vực Nhà ở và công sở | ||||
1 | 1.007748. 000.00.00.H10 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 195 | 4 |
2 | 1.007750. 000.00.00.H10 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 197 | 4 |
3 | 1.010005. 000.00.00.H10 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 199 | 4 |
4 | 1.010006. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 204 | 4 |
5 | 1.010007. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 209 | 4 |
6 | 1.010009. 000.00.00.H10 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 214 | 4 |
7 | 1.007762. 000.00.00.H10 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | 216 | 4 |
8 | 1.007763. 000.00.00.H10 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 218 | 4 |
9 | 1.007764. 000.00.00.H10 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 221 | 4 |
10 | 1.007765. 000.00.00.H10 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 235 | 4 |
11 | 1.007767. 000.00.00.H10 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 246 | 4 |
12 | 1.007766. 000.00.00.H10 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 252 | 4 |
13 | 1.006873. 000.00.00.H10 |
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư | 256 | 4 |
14 | 1.006876. 000.00.00.H10 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 261 | 4 |
V- Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | ||||
1 | 1.009794. 000.00.00.H10 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. | 266 | 4 |
2 | 2.001116. 000.00.00.H10 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 273 | 4 |
3 | 1.002621. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 278 | 4 |
4 | 1.002515. 000.00.00.H10 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 282 | 4 |
5 | 1.009788. 000.00.00.H10 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | 288 | 4 |
6 | 1.009791. 000.00.00.H10 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 290 | 4 |
VI- Lĩnh vực Vật liệu xây dựng | ||||
1 | 1.006871. 000.00.00.H10 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. | 292 | 4 |